Võ sĩ tiếng Nhật là gì

Võ sĩ tiếng Nhật là gì, nhắc đến 2 từ võ sĩ nghe rất oai vệ và thường thì võ sĩ là những người có 1 sức khỏe tốt, hoạt động trên sàn đấu mang lại tiếng cười và sự gay cấn cho các khán giả xem và thích thú, võ sĩ là 1 nghề rất đán được trân trọng trong thời điểm hiện nay, nghề võ sĩ cũng rất kén chọn, không đơn giản 1 chút nào, không phải ai cũng làm đượcVõ sĩ tiếng Nhật là gìVõ sĩ tiếng Nhật là bushi (武士),Có thể bạn chưa biết:
sức khỏe làm đẹp,xem phim TVB|máy chạy bộ|top10review|Sức khỏe làm đẹp|Cổ Trang Quán|Hello sức khỏeMột số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến võ sĩ.武 道 (budou): Võ sĩ đạo.宗教家 (shyuukyuuka): Đạo sĩ.任侠 (ninkyou): Hiệp sĩ đạo.侍 気 質 (samuraikatagi): Tinh thần võ sĩ đạo.ボ ク サ ー (bokusa): Võ sĩ quyền anh.お 付 き (otsuki): Sĩ vệ.藩 学 (hangaku): Trường dành cho võ sĩ đạo.すも (sumo): Môn đấu vật, vật lộn.道場 (doujouu): Võ đài.柔道 (yuudou): Võ yudo.て 拳 道 (tekondo): Môn võ taekondo.nguồn:https://suckhoelamdepzz.webflow.io/